Tham khảo Stay_with_Me_(bài_hát_của_Sam_Smith)

  1. “CSPC: Sam Smith Popularity Analysis”. ChartMasters. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018.
  2. 1 2 “Stay With Me (feat. Mary J. Blige) – Single by Sam Smith”. iTunes Store. United States: Apple. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2014.
  3. 1 2 “Stay With Me – EP by Sam Smith”. iTunes Store. United Kingdom: Apple. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2014.
  4. In the Lonely Hour (CD booklet). Sam Smith. Capitol Records. 2014. Chú thích sử dụng tham số |titlelink= (trợ giúp)Quản lý CS1: khác (liên kết)
  5. "Australian-charts.com – Sam Smith – Stay with Me". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 5 tháng 5 năm 2014.
  6. "Austriancharts.at – Sam Smith – Stay with Me" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  7. "Ultratop.be – Sam Smith – Stay with Me" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  8. "Ultratop.be – Sam Smith – Stay with Me" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  9. “Top 100 Billboard Brasil – weekly”. Billboard Brasil. 15 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2014.
  10. "Sam Smith Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  11. "Sam Smith Chart History (Canada AC)". Billboard. Truy cập 5 tháng 2 năm 2015.
  12. "Sam Smith Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard. Truy cập 5 tháng 2 năm 2015.
  13. "Sam Smith Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập 5 tháng 2 năm 2015.
  14. "Sam Smith Chart History (Canada Rock)". Billboard. Truy cập 5 tháng 2 năm 2015.
  15. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201428 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 19 tháng 8 năm 2014.
  16. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201450 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 19 tháng 8 năm 2014.
  17. "Danishcharts.com – Sam Smith – Stay with Me". Tracklisten. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  18. 1 2 3 4 5 “Euro Digital Songs”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2014.[liên kết hỏng]
  19. "Sam Smith: Stay with Me" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  20. "Lescharts.com – Sam Smith – Stay with Me" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  21. “Sam Smith - Stay with Me” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 19 tháng 2 năm 2015.
  23. “Sam Smith & Mary J. Blige Chart History”. RÚV. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
  24. "Chart Track: Week 21, 2014". Irish Singles Chart. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  25. "Sam Smith – Stay With Me Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập 13 tháng 7 năm 2014.
  26. "Italiancharts.com – Sam Smith – Stay with Me". Top Digital Download. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  27. "Sam Smith Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập 7 tháng 9 năm 2017.
  28. "Nederlandse Top 40 – week 34, 2014" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  29. "Dutchcharts.nl – Sam Smith – Stay with Me" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  30. "Charts.nz – Sam Smith – Stay with Me". Top 40 Singles. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  31. "Norwegiancharts.com – Sam Smith – Stay with Me". VG-lista. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  32. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 1 tháng 9 năm 2014.
  33. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  34. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201445 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  35. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201446 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 13 tháng 9 năm 2014.
  36. “SloTop50: Slovenian official singles weekly chart” (bằng tiếng Slovenian). SloTop50. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. "EMA Top 10 Airplay: Week Ending 2014-08-19". Entertainment Monitoring Africa. Truy cập 16 tháng 9 năm 2015.
  38. "Spanishcharts.com – Sam Smith – Stay With Me" Canciones Top 50. Truy cập 11 tháng 11 năm 2014.
  39. "Swedishcharts.com – Sam Smith – Stay with Me". Singles Top 100. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  40. "Swisscharts.com – Sam Smith – Stay with Me". Swiss Singles Chart. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  41. "Sam Smith: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018.
  42. "Sam Smith Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  43. "Sam Smith Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  44. "Sam Smith Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  45. "Sam Smith Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập 7 tháng 9 năm 2017.
  46. "Sam Smith Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  47. "Sam Smith Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  48. "Sam Smith Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  49. "Sam Smith Chart History (Rock Airplay)". Billboard. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  50. “End of Year Charts – ARIA Top 100 Singles 2014”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2015.
  51. “Jahreshitparade Singles 2014” (bằng tiếng Đức). Austrian Charts Portal. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  52. “Jaaroverzichten 2014” (bằng tiếng Dutch). Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  53. “Rapports annuels 2014” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. “Canadian Hot 100: Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2014.
  55. “Track Top-100, 2014”. Hitlisten.NU. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  56. “Classement Singles - année 2014” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  57. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  58. “MAHASZ Stream TOP 100 - 2014” (bằng tiếng Hungarian). Association of Hungarian Record Companies. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “IRMA - Best of Singles”. IRMA Charts. Irish Record Music Association. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014.
  60. “FIMI - Classifiche Annuali 2014 "TOP OF THE MUSIC" FIMI-GfK: un anno di musica italiana” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  61. “Jaarlijsten 2014” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “Jaaroverzichten - Single 2014”. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  63. “Top Selling Singles of 2014”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2014.
  64. “Topp 20 Single Sommer 2014” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “Utwory, których słuchaliśmy w radiu – Airplay 2014” (bằng tiếng Polish). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. “SloTop50 | Slovenian official year-end singles charts” (bằng tiếng Slovenian). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. “Årslista Singlar – År 2014” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “Swiss Year-end Charts 2014”. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  69. “End of Year Singles Chart Top 100 - 2014”. Official Charts Company. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  70. “Hot 100 Songs: Year End 2014”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2014.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  71. “Adult Alternative Songs: Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2014.
  72. “Adult Contemporary Songs Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  73. “Adult Pop Songs Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  74. “Dance/Mix Show Songs Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  75. “Pop Songs Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  76. “Rhythmic Songs Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  77. “ARIA Charts - End of Year Charts - Top 100 Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  78. “Jaaroverzichten 2015” (bằng tiếng Dutch). Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  79. “Rapports annuels 2015” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  80. “Track Top-100, 2015”. Hitlisten.NU. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  81. “Classement Singles - année 2015” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  82. “Classifiche "Top of the Music" 2015 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  83. “Japan Hot 100 Year End 2015”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  84. “Jaarlijsten 2015” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  85. “Jaaroverzichten - Single 2015”. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  86. “Top Selling Singles of 2015”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015.
  87. “SloTop50: Slovenian official year end singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015.
  88. 1 2 “Top 100 Canciones Anual 2015”. Productores de Música de España. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  89. “Årslista Singlar – År 2015” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  90. “Swiss Year-end Charts 2015”. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  91. “End of Year Singles Chart Top 100 – 2015”. Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
  92. “Hot 100: Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2015.
  93. “Adult Contemporary Songs Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  94. “As 100 Mais Tocadas nas Rádios Jovens em 2016”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  95. “SloTop50: Slovenian official year end singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  96. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018.
  97. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018.
  98. “ARIA Charts – Accreditations – 2015 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2014.
  99. “Austrian single certifications – Sam Smith – Stay With Me” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2015. Nhập Sam Smith vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Stay With Me vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  100. “Ultratop − Goud en Platina – 2015”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2015.
  101. “Canada single certifications – Sam Smith – Stay With Me”. Music Canada. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  102. Bliss, Karen (27 tháng 1 năm 2015). “Nielsen: Canada Loved Taylor Swift, Streaming Music and, Yep, Vinyl in 2014”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  103. “Certificeringer - Sam Smith - Stay with Me” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  104. “Gold-/Platin-Datenbank (Sam Smith; 'Stay With Me')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2018.
  105. “Italy single certifications – Sam Smith – Stay with Me” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2018" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Stay with Me" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  106. “Japan single certifications – Stay with Me” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2016. Chọn 2016年3月 trong menu thả xuống
  107. “Certificaciones – Sam Smith” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2017.
  108. “Sam Smith - Stay With Me” (bằng tiếng Dutch). RTL Boulevard. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  109. “New Zealand single certifications – Sam Smith – Stay with Me”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  110. “Norway single certifications – Sam Smith – Stay with Me” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2014.
  111. Doanh số tiêu thụ của "Stay with Me":
  112. “Sam Smith - Stay With Me” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  113. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Sam Smith; 'Stay with Me')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2015.
  114. “Britain single certifications – Sam Smith – Stay with Me” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Stay with Me vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  115. “American single certifications – Sam Smith – Stay with Me” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  116. “Certificeringer - Sam Smith - Stay with Me” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  117. “Top 100 Streaming 2014”. Productores de Música de España. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2017.
  118. “Future Releases on Triple A (AAA) Radio Stations”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2014.
  119. “Hot/Modern/AC Future Releases”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2014.
  120. “Top 40/M Future Releases”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2014.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Stay_with_Me_(bài_hát_của_Sam_Smith) http://www.austriancharts.at/year.asp?cat=s&id=201... http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/pages/SingleAccreds2015.htm http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2014 http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2015 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2014&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2015&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2015 http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee...